Động cơ máy phát điện thủy WP2.1/WP4.3 là động cơ diesel 4 kỳ, 4 xi-lanh, làm mát bằng nước, sản sinh công suất từ 27 đến 118 mã lực. Động cơ được ứng dụng làm động cơ máy phát điện trên tàu thuyền.
Động cơ máy phát điện thủy WP2.1/WP4.3 là dòng động cơ diesel thủy 4 xi lanh thẳng hàng được sản xuất bởi Tập đoàn Weichai Power của Trung Quốc. Động cơ được trang bị hệ thống phun nhiên liệu common rail, hệ thống làm mát bằng nước và hệ thống bôi trơn bằng dầu.
Cấu trúc khối động cơ
- Cấu trúc khối loại giàn bằng gang
- Trục khủy đúc liền khối
- Đầu xi lanh gang riêng biệt với các lớp lót khô
- Piston hợp kim nhôm được làm mát bằng dầu
Hệ thống làm mát
- Trao đổi nhiệt nước sạch với van có điều nhiệt tích hợp và mở rộng bể
Hệ thống bôi trơn
- Bể chứa dầu có cấu trúc đáy phẳng dung tích lớn
- Dầu xoay vòng được lọc toàn bộ
Hệ thống nhiên liệu
- Kim phun và bơm nhiên liệu trực tiếp loại BQ tạo áp lực phun trực tiếp cao hơn
- Bộ lọc mịn kép và công suất lớn đem lại hiệu quả cao
Hệ thống điện
- Động cơ khởi động bằng điện 12V và máy phát điện sạc liên tục
- Cảm biến kết nối tiêu chuẩn
Bánh đà
- Kích thước vỏ bánh đà chuẩn SAE3/10’’
Ưu điểm của động cơ máy phát điện thủy WP2.1/WP4.3
- Công suất mạnh mẽ, hiệu suất cao: Động cơ có công suất từ 27 đến 43 mã lực, giúp máy phát điện có khả năng phát điện ổn định và liên tục.
- Độ tin cậy và bền bỉ: Động cơ được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, sử dụng các vật liệu cao cấp, giúp động cơ có độ tin cậy và bền bỉ cao.
- Kích thước nhỏ gọn, dễ dàng bảo trì: Động cơ có kích thước nhỏ gọn, giúp tiết kiệm không gian và dễ dàng bảo trì, bảo dưỡng.
- Tiêu hao nhiên liệu thấp: Động cơ được thiết kế tối ưu, giúp giảm thiểu tiêu hao nhiên liệu, tiết kiệm chi phí vận hành.
Ứng dụng của động cơ máy phát điện thủy WP2.1/WP4.3
Động cơ máy phát điện thủy WP2.1/WP4.3 được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng tàu thủy cỡ nhỏ và trung bình, bao gồm: Tàu chở hàng, Tàu cá, Thuyền công vụ, Thuyền du lịch
Động cơ máy phát điện thủy WP4.3 có công suất lớn hơn so với động cơ máy phát điện thủy WP2.1. Động cơ có kích thước lớn hơn, phù hợp với các ứng dụng tàu thủy cỡ trung bình.
Bảng dữ liệu thông số Động cơ máy phát điện thủy WP2.1/WP4.3
Danh mục Động cơ - 50Hz
Động cơ | Mẫu Động cơ | Công suất tổ máy phát điện KVA | Công suất ban đầu (kW) | Công suất dự phòng (kW) | Dung tích (L) | Phương pháp nạp khí |
WP2.1-WP4.3 | Wp2.1CD18E1 | 15 | 17.5 | 19 | 2.1 | NA |
WP4.3CD38E1 | 37.5 | 38 | 42 | 4.3 | NA |
Ghi chú: NA-Nạp khí tự nhiên T- Tuốc bô tăng áp TA- Tuốc bô tăng áp và làm mát gió bằng sinh hàn gió
Động cơ | WP2.1 | WP4.3 |
Kiểu máy | Thẳng hàng, 4 thì, làm mát bằng nước | Thẳng hàng, 4 thì, làm mát bằng nước |
Số xy lanh | 4 | 4 |
Đường kính xy lanh x Hành trình piston (mm) | 85 x 92 | 105 x 125 |
Suất tiêu hao nhiên liệu (g/kW.h) | <=235 | <=235 |
Hệ thống điện | DC12V | DC12V |
Loại điều tốc | Cơ khí | Cơ khí |
Hình ảnh bản vẽ đang được cập nhật......