WH17 là dòng động cơ trung tốc hoàn toàn mới, được Weichai và FEV (Đức) hợp tác sản xuất. Dòng động cơ này được thiết kế kiểu Modun, tích hợp hóa, sở hữu các công nghệ tiên tiến như phun nhiên liệu trực tiếp áp suất cao, trao đổi nhiệt chất lỏng nhiều lớp, khe hở tiếp tuyến, vát lệch tâm, tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường.
- Momen dự trữ: 15%
- Mức tiêu hao nhiên liệu thấp nhất: 188g/kW.h
- Thời gian đại tu: 20.000 giờ
- Tiêu chuẩn khí thải: IMO II
Động cơ thủy Weichai WH17 là dòng động cơ diesel thủy 4 xi lanh thẳng hàng được sản xuất bởi Tập đoàn Weichai Power của Trung Quốc. Động cơ có công suất từ 220 đến 360 mã lực, dung tích từ 12,9 đến 17,9 lít. Động cơ được trang bị hệ thống phun nhiên liệu common rail, hệ thống làm mát bằng nước và hệ thống bôi trơn bằng dầu.
Ưu điểm của động cơ thủy Weichai WH17
- Công suất mạnh mẽ, hiệu suất cao: Động cơ có công suất từ 220 đến 360 mã lực, giúp tàu có tốc độ di chuyển nhanh chóng và ổn định.
- Độ tin cậy và bền bỉ: Động cơ được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, sử dụng các vật liệu cao cấp, giúp động cơ có độ tin cậy và bền bỉ cao.
- Kích thước nhỏ gọn, dễ dàng bảo trì: Động cơ có kích thước nhỏ gọn, giúp tiết kiệm không gian và dễ dàng bảo trì, bảo dưỡng.
- Tiêu hao nhiên liệu thấp: Động cơ được thiết kế tối ưu, giúp giảm thiểu tiêu hao nhiên liệu, tiết kiệm chi phí vận hành.
Ứng dụng của động cơ thủy Weichai WH17
Động cơ thủy Weichai WH17 được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng tàu cao tốc, du thuyền, tàu khách, tàu cá và thuyền công vụ. Động cơ có công suất mạnh mẽ, hiệu suất cao, độ tin cậy và bền bỉ, đáp ứng được các yêu cầu khắt khe của các ứng dụng tàu thủy.
Bảng dữ liệu thông số Động cơ diesel Weichai WH17
Hệ máy | 6WH17 | Kiểu | 4 thì, thẳng hàng, lầm mát bằng nước, tubor tăng áp làm mát khí nạp |
Đường kính x hành trình | 170x222 (mm) | Số xy lanh | 6 |
Khởi động | Điện | Dung tích | 30.22 L |
Độ ồn | ≤111dB(A) | Điều tốc | CR |
Chiều quay trục cơ (Nhìn từ bánh đà đến Puly) | Ngược chiều kim đồng hồ | Vòng tua garanti | 650±30 (r/min) |
Dài x Rộng x Cao | 2355x1220x1615 (mm) | Trọng lượng | 3500 kg |
Hệ máy | 12WH17 | Kiểu | 4 thì, thẳng hàng, lầm mát bằng nước, tubor tăng áp làm mát khí nạp |
Đường kính x hành trình | 170x200 (mm) | Số xy lanh | 12 |
Khởi động | Điện | Dung tích | 54.48L |
Độ ồn | ≤111dB(A) | Điều tốc | CR |
Chiều quay trục cơ (Nhìn từ bánh đà đến Puly) | Ngược chiều kim đồng hồ | Vòng tua garanti | 650±30 (r/min) |
Dài x Rộng x Cao | 2256x1331x1856 (mm) | Trọng lượng | 5300 kg |
Mô tả kỹ thuật Thân máy và mặt máy
- Thân máy được làm từ gang công nghệ Vermicular
- Mặt máy 4 xu-pap
- Trục khuỷu được rèn từ thép hợp kim
- Nòng xilanh ướt
Hệ thống khởi động
- Motor điện 24V/11kW, 2 cực
- Motor khí (tùy chọn)
Hệ thống bôi trơn
- Được trang bị lọc nhớt có khả năng ngắt
- Bộ lọc nhớt ly tâm
- Bơm nhớt điện (tùy chọn)
Hệ thống nhiên liệu
- Hệ thống phun dầu áp suất cao điều khiển điện tử với bơm cao áp.
- Ống dẫn dầu chịu được cháy nổ áp suất cao và giám sát rò rỉ dầu
- Trang bị lọc dầu tinh có khả năng ngắt
Hệ thống khí nạp và khí xả
- Hệ thống tubor tăng áp làm mát bằng sinh hàn gió
- Bộ lọc khí với lưới lọc bằng thép không gỉ
Hệ thống làm mát
- Bộ trao đổi nhiệt được đúc bằng Aluminum
- Bộ truyền động bơm nước ngọt được lắp đặt trong thân máy
- Bộ trao đổi nhiệt và sinh hàn nhỏ gọn vừa vặn
Hệ thống điều khiển
- Bộ điều khiển ECU được phát triển bởi Weichai
- Bảng điều khiển chính và từ xa với màn hiển thị LCD.
Mẫu | Công suất | Vòng tua | Tiêu chuẩn khí thải |
kW/HP | RPM | ||
6WH17MC650-1 | 478/650 | 1000 | IMO II |
6WH17MC680-2 | 500/680 | 1200 | IMO II |
6WH17MC700-1 | 515/700 | 1000 | IMO II |
6WH17MC750-2 | 551/750 | 1200 | IMO II |
6WH17MC850-2 | 625/850 | 1200 | IMO II |
6WH17MC900-5 | 661/900 | 1500 | IMO II |
6WH17MC900-3 | 661/900 | 1350 | IMO II |
6WH17MC1000-5 | 735/1000 | 1500 | IMO II |
12WH17MC1224-2 | 900/1224 | 1200 | IMO II |
12WH17MC1360-2 | 1000/1360 | 1200 | IMO II |
12WH17MC1496-2 | 1100/1496 | 1200 | IMO II |
12WH17MC1564-5 | 1150/1564 | 1500 | IMO II |
12WH17MC1700-5 | 1250/1700 | 1500 | IMO II |
12WH17MC1836-5 | 1350/1836 | 1500 | IMO II |
12WH17MC1972-5 | 1450/1972 | 1500 | IMO II |
Hình ảnh bản vẽ đang được cập nhật......